THUỐC BỘT ACETYLCYSTEIN
Pulveres
Acetylcysteinum
Là thuốc bột
chứa acetylcystein.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “ Thuốc bột” (Phụ lục 1.7) và các yêu cầu sau đây:
Hàm lượng acetylcystein, C5H9NO3S từ 95,0 đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.
Tính chất
Bột màu trắng, có vị ngọt.
Định tính
A. Trong phần
định lượng, trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải cho pic
chính có thời gian lưu tương ứng với thời
gian lưu của pic acetylcystein trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn.
B. Hòa tan một lượng chế phẩm chứa khoảng 1,0 g acetylcystein trong 20 ml nước. Lắc kỹ, lọc. Lấy 1 ml dịch lọc, thêm 0,1 ml dung dịch natri nitroprussiat 5% (TT) và 0,1 ml dung dịch amoniac đậm đặc (TT) sẽ xuất hiện màu đỏ tím đậm.
Mất khối lượng do làm
khô
Không được quá 5,0% (Phụ lục 9.6)
(1,000g; 75oC; 4 giờ trong tủ sấy chân không)
Độ mịn
Thuốc bột phải đạt yêu cầu Bột rất mịn (Phụ lục 3.5).
Định lượng
Phương
pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3).
Pha
động: Hòa tan 6,8 g kali dihydrophosphat (TT) trong
1000 ml nước, điều
chỉnh dung dịch tới pH 3,0 bằng dung dịch acid
phosphoric đậm đặc (TT), lọc.
Dung
dịch thử: Cân 10 gói, tính khối lượng trung
bình của bột thuốc trong gói, nghiền thành bột mịn.
Cân chính xác một lượng bột tương ứng
khoảng 0,1 g acetylcystein vào bình định mức 100 ml, pha
loãng với dung dịch natri bisulfit (1/2000) (TT) đến
định mức, lắc đều. Hút 10 ml dung dịch
này vào bình định mức 100 ml, pha loãng với dung dịch
natri bisulfit (1/2000) (TT) đến định mức, lắc
đều.
Dung
dịch chuẩn: Cân chính xác khoảng 0,1 g acetylcystein chuẩn
vào bình định mức 100 ml, hòa tan bằng dung dịch
natri bisulfit (1/2000) (TT), pha loãng cùng dung môi đến
định mức, lắc đều. Hút 10 ml dung dịch
này vào bình định mức 100 ml, pha loãng với dung dịch
natri bisulfit (1/2000) (TT), đến định mức,
lắc đều.
Điều kiện sắc ký:
Cột
thép không gỉ (25 cm x 4 mm) nhồi pha tĩnh C (5 mm).
Detector quang phổ tử ngoại ở bước sóng: 214 nm.
Thể tích tiêm: 20 ml.
Tốc
độ dòng: 1,5 ml/phút.
Cách tiến hành :
Kiểm
tra khả năng thích hợp của hệ thống sắc
ký: Tiến hành sắc ký với dung dịch chuẩn, độ
lệch chuẩn tương đối của các diện
tích đáp ứng từ 6 lần tiêm lặp lại không
được lớn hơn 2,0 %.
Tiến
hành sắc ký lần lượt với dung dịch chuẩn
và dung dịch thử.
Tính
hàm lượng acetylcystein, C5H9NO3S,
có trong nang dựa vào diện tích pic thu được trên sắc
ký đồ của dung dịch
thử, dung dịch chuẩn và hàm lượng C5H9NO3S
của acetylcystein chuẩn.
Bảo quản
Trong bao bì kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Loại thuốc
Thuốc điều hòa sự tiết dịch của phế quản.
Hàm lượng thường dùng
Thuốc gói 200mg.